徇 tuẫn, tuấn, tuân (9n)

1 : Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
2 : Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
3 : Một âm là tuấn. Chống lại.
4 : Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.