役 dịch (7n)

1 : Ði thú ngoài biên thùy. Ði thú xa gọi là viễn dịch 遠役.
2 : Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện chép Thành-bộc chi dịch 城濮之役 việc đánh nhau ở Thành Bộc.
3 : Sai khiến, kẻ hầu gọi là tư dịch 厮役.
4 : Hàng lối.