彈 đạn, đàn (15n)

1 : Cái cung bắn đạn.
2 : Viên đạn.
3 : Một âm là đàn. Bắn ra. Vật gì có tính chun lại rồi lại duôi ra gọi là đàn tính 彈性.
4 : Ðánh. Như đàn kiếm 彈劍 đánh gươm, đàn cầm 彈琴 đánh đàn.
5 : Gảy, lấy đầu móng tay hai ngón mà búng mà gảy.
6 : Ðàn hặc. Như đàn tham 彈參 hặc kẻ có lỗi.