弱 nhược (10n)
1 : Yếu, suy.
2 : Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
3 : Mất. Như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.
弱
弱
弱
1 : Yếu, suy.
2 : Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
3 : Mất. Như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.