弧 hồ, o (8n)

1 : Cái cung gỗ. Như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
2 : Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三角.
3 : Một âm là o. Cong.