引 dẫn, dấn (4n)

1 : Dương cung. Như dẫn mãn 引滿 dương hết cữ cung.
2 : Dắt. Như dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引繩, cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引重 hay cấp dẫn 汲引, v.v.
3 : Rút ra. Như dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm, v.v.
4 : Bỏ đi. Như dẫn thoái 引退, dẫn tị 引避 nghĩa là tháo thân lui đi.
5 : Kéo dài. Như dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
6 : Dẫn dụ.
7 : Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
8 : Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引額. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶引 chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫引 thiếc bán được bao nhiêu.
9 : Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sư đưa đám ma là phát dấn 發引. 10 : Khúc hát, Sái Ung nhà Hán có bài tư quy dấn 思歸引.
11 : Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小引.