弔 điếu, đích (4n)

1 : Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
2 : Thương xót. Như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
3 : Treo ngược. Như thượng điếu 上弔 treo dốc ngược.
4 : Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
5 : Xách lấy, cất lấy.
6 : Một âm là đích. Ðến.