弄 lộng (7n)

1 : Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngõa 弄瓦.
2 : Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v.
3 : Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
4 : Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.