廬 lư (19n)
1 : Nhà tranh, lều. Nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư 敝廬 nhà tranh nát của tôi.
2 : Cái nhà túc trực.
廬
廬
廬
1 : Nhà tranh, lều. Nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư 敝廬 nhà tranh nát của tôi.
2 : Cái nhà túc trực.