廣 quảng, quáng (15n)
1 : Rộng.
2 : Mở rộng.
3 : Mười lăm cỗ xe binh gọi là một quảng.
4 : Tên đất.
5 : Một âm là quáng. Ðo ngang, đo mặt đất, đo về phía đông tây gọi là quáng 廣, về phía nam bắc gọi là luân 輪.
廣
廣
廣