廟 miếu (15n)
1 : Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần).
2 : Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua.
3 : Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.
廟
廟
廟