廉 liêm (13n)
1 : Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉. Như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
2 : Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
3 : Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm. Như thanh liêm 清廉.
4 : Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
5 : Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân.
廉
廉
廉