庶 thứ (11n)

1 : Nhiều. Như thứ dân 庶民 lũ dân, thứ vật 庶物 mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ 富庶, hay phồn thứ 繁庶.
2 : Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ 論語)
3 : Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶子.