庭 đình, thính (10n)

1 : Sân trước.
2 : Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
3 : Thẳng tuột.
4 : Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.