府 phủ (8n)
1 : Tủ chứa sách vở tờ bồi.
2 : Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府怨.
3 : Quan, quan to gọi là đại phủ 大府.
4 : Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ 知府.
5 : Nhà ở. Như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀府.
6 : Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân 府君, cũng như gia quân 家君.
府
府
府