底 để (8n)

1 : Ðáy. Như thủy để 底水 đáy nước.
2 : Ngăn, thôi.
3 : Ðến. Như mỹ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
4 : Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
5 : Sao vậy. Nhời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy ? để xứ 底處 chốn nào vậy ?