幽 u (5n)

1 : Ẩn núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u. Như u cư 幽居 ở núp, u tù 幽囚 giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán 幽怨, u hận 幽恨. Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã 幽雅.
2 : Tối tăm. Như cửu u 九幽 nơi âm phủ.
3 : Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.