幹 cán (13n)

1 : Mình. Như khu cán 軀幹 vóc người, mình người.
2 : Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
3 : Cái chuôi. Như thược cán 勺幹 chuôi gáo.
4 : Tài năng làm được việc. Như tài cán 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能幹.