平 bình, biền (5n)

1 : Bằng phẳng. Như thủy bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến 平行線.
2 : Bằng nhau. Như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế má bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó.
3 : Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平.
4 : Hòa bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平.
5 : Thường. Như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng. Như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng.
6 : Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤.
7 : Tiếng bằng.
8 : Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.