幡 phiên (15n)
1 : Cờ hiệu.
2 : Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻. Như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.
幡
幡
幡
1 : Cờ hiệu.
2 : Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻. Như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.