常 thường (11n)

1 : Thường (lâu mãi).
2 : Ðạo thường. Như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
3 : Bình thường. Như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.