帥 suất, súy (8n)

1 : Thống suất. Như suất sư 帥師 thống suất cả cánh quân đi.
2 : Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi gọi là suất. Như Nghiêu Thuấn suất, thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm nhân.
2 : Một âm là súy. Tướng coi cả một cánh quân gọi là súy. Như nguyên súy 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.