帕 mạt, phách, phạ (8n)
1 : Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
2 : Bọc.
3 : Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.
帕
帕
帕
1 : Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕.
2 : Bọc.
3 : Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.