布 bố (5n)
1 : Vải. Những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
2 : Tiền tệ. Như hóa bố 貨布, toàn bố 泉布 đều là thứ tiền ngày xưa.
3 : Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
4 : Cho. Như bố thí 布施 cho khắp, cho hết. 020chuyenphapluan.gif Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh 布政 nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
布
布
布