已 dĩ (3n)

1 : Thôi. Như hiêu hiêu bất dĩ 嘵嘵不已 nhai nhải chẳng thôi, nghĩa là cứ nói dai mãi.
2 : Bỏ, bãi quan, gọi tắt là dĩ.
3 : Quá. Như bất vi dĩ thậm 不為已甚 chẳng là quá lắm ư ?
4 : Lời nói sự đã qua. Như dĩ nhiên 已然 đã rồi, dĩ nhi 已而 đã mà, v.v.
5 : Lời nói hết. Như mạt do dã dĩ 末由也已 chẳng biết noi đâu nữa vậy thôi.
6 : Ngày xưa hay dùng như chữ dĩ 以.