工 công (3n)

1 : Khéo, làm việc khéo gọi là công.
2 : Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
3 : Quan. Như thần công 臣工 nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công 百工.
4 : Công xích 工尺 một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.