嵐 lam (12n)
1 : Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣.
2 : Khả Lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.
嵐
嵐
嵐
1 : Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣.
2 : Khả Lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.