崇 sùng (11n)

1 : Cao. Như sùng san 崇山 núi cao.
2 : Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
3 : Trọn. Như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
4 : Ðầy đủ.