峽 hạp, giáp (10n)

1 : Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
2 : Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.