屯 truân, đồn (4n)
1 : Khó, khó tiến lên được gọi là truân chiên 屯邅.
2 : Một âm là đồn. Ðồn, họp. Chỗ đóng binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Ðóng binh làm ruộng gọi là đồn điền 屯田. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền là do nghĩa ấy.
3 : Cái đống đất.
屯
屯
屯