履 lý (15n)
1 : Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lý.
2 : Giày xéo. Như lâm thâm lý bạc 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ.
3 : Lộc. Như phúc lý 福履 phúc lộc.
4 : Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên. Như thao lý 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lý lịch 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
履
履
履