屠 đồ, chư (12n)

1 : Mổ, giết. Như đồ dương 屠羊 giết dê, đánh thành giết hết cả dân trong thành gọi là đồ thành 屠城.
2 : Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể 屠宰, kẻ bán ruợu gọi là đồ cô 屠沽.
3 : Một âm là chư. Hưu chư 休屠 tên hiệu vua nước Hung-nô.