少 thiểu, thiếu (4n)

1 : Ít.
2 : Tạm chút. Như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa.
3 : Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之.
4 : Một âm là thiếu. Trẻ. Như thiếu niên 少年 tuổi trẻ.
5 : Kẻ giúp việc thứ hai. Như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.