導 đạo (16n)

1 : Dẫn đưa, đi trước đường gọi là tiền đạo 前導.
2 : Chỉ dẫn. Như khai đạo 開導 mở lối, huấn đạo 訓導 dạy bảo, v.v.
3 : Ðạo sư 導師 ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.