對 đối (14n)

1 : Thưa, đáp. Như đối sách 對策 trả lời câu người ta hỏi, đối phó 對付 ứng phó, v.v.
2 : Ðối. Như đối chúng tuyên ngôn 對眾宣言 đối trước mọi người mà nói rõ, tương đối vô ngôn 相對無言 cùng đối nhau mà không nói gì. Ðến trước cửa tòa để quan hỏi kiện là đối chất 對質.
3 : Ðối, hai bên sóng với nhau, gọi là đối. Như đối liên 對聯 câu đối.
4 : Hợp, sự gì không hợp lẽ gọi là bất đối 不對.
5 : Xét lại. Như hiệu đối 校對 so sánh xét lại.