將 tương, thương, tướng (11n)

1 : Sắp, sẽ, rồi mới. Như tương lai 將來 thời gian sắp tới, sau này.
2 : Cẩu thả, làm việc cẩu thả gọi là tương tựu 將就.
3 : Nuôi. Như bất hoàng tương phụ 不遑將父 chẳng rồi nuôi cha. Nay cũng gọi sự nghỉ ngơi là tương tức 將息.
4 : Ðưa. Như bách lạng tương chi 百兩將之 trăm cỗ xe đưa tiễn đấy.
5 : Cầm. Như tương tương nhi chí 相將而至 cùng cầm tay mà đến, nghĩa là cùng nhau cầm tay mà đều đi đến.
6 : Tiến. Như nhật tựu nguyệt tương 日就月將 ngày tới tháng tiến.
7 : Bên.
8 : Mạnh.
9 : Dài.
10 : Theo.
11 : Một âm là thương. Xin.
12 : Thương thương 將將 tiếng êm đềm, dáng nghiêm chỉnh.
13 : Lại một âm là tướng. Ông tướng. Như đại tướng 大將, tướng sĩ 將士, v.v.
14 : Coi tất cả. Như tướng trung quân 將中軍 cầm quyền thống xuất cả trung quân.