寺 tự (6n)

1 : Dinh quan.
2 : Tự nhân 寺人 kẻ hầu trong (hoạn quan).
3 : Chùa, đời vua Hán Minh đế 漢明帝 mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc 天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng lô tự, vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.