寰 hoàn (16n)

1 : Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
2 : Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn. Như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
3 : Nói bao la về các cõi không đâu. Như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.