寬 khoan (15n)
1 : Nhà rộng, phàm vật gì đựng chứa còn có chỗ rộng thừa thãi đều gọi là khoan.
2 : Khoan thai, rộng rãi.
3 : Bề rộng, chiều rộng.
4 : Tha. Như khoan kì kí vãng 寬其既往 tha cho điều lỗi đã làm rồi.
寬
寬
寬