審 thẩm (15n)

1 : Xét rõ, xét kĩ.
2 : Xét đoán, xét hỏi. Nay nha tư pháp có một tòa gọi là thẩm phán sảnh 審判廳 là chỗ xét hỏi hình ngục kiện tụng vậy.
3 : Dùng làm tiếng giúp lời, có cái ý quyết định hẳn. Như thẩm như thị dã 審如是也 xét quả đúng như thế vậy.