寢 tẩm (14n)

1 : Ngủ.
2 : Nhà, trong nhà chỗ để làm việc gọi là chánh tẩm 正寢, chỗ để nghỉ ngơi gọi là nội tẩm 內寢.
3 : Lăng tẩm, chỗ mồ mả nhà vua gọi là lăng tẩm 陵寢.
4 : Thôi, nghỉ. Như kì sự dĩ tẩm 其事已寢 thửa việc đã thôi hết. Toại tẩm kì nghị 遂寢其議 bèn bỏ thửa điều đã bàn.
5 : Hủn hoãn, ngắn ngủi, thấp bé, tả cái dáng bộ người xấu xí.