寡 quả (14n)
1 : Ít.
2 : Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
3 : Góa chồng.
4 : Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡人, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡君 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt.
寡
寡
寡