寄 kí (11n)

1 : Phó thác. Như khả dĩ kí bách lý chi mệnh 可以寄百里之命 có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí 疆寄.
2 : Gửi. Như kí tín 寄信 gửi tín.
3 : Nhờ. Như kí cư 寄居 ở nhờ.
4 : Truyền đạt.