害 hại, hạt (10n)

1 : Hại. Như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng.
2 : Làm hại. Như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
3 : Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v.
4 : Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
5 : Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.