宦 hoạn (10n)
1 : Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
2 : Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.
宦
宦
宦
1 : Làm quan, ra làm quan gọi là du hoạn 游宦.
2 : Hầu hạ, đem thân hầu hạ người gọi là hoạn như hoạn nữ 宦女 con hầu, hoạn quan 宦官 quan hầu trong, v.v. Tự thiến mình đi để vào hầu trong cung gọi là hoạn quan.