官 quan (8n)

1 : Chức quan, mỗi người giữ một việc gì để trị nước gọi là quan.
2 : Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
8 : Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan. Như quan điền 官田 ruộng công.
4 : Cơ quan. Như : tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 五官 của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
5 : Ðược việc, yên việc.