守 thủ, thú (6n)

1 : Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ.
2 : Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
3 : Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
4 : Ðợi. Như nói thủ hậu 守候 chờ đợi.
5 : Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.