宂 nhũng (5n)
1 : Tản mạt. Như nhũng viên 宂員 chức quan nhàn rỗi vô sự, chức quan thừa, nhũng phí 宂費 phí nhảm, đều là cái nghĩa thừa không ích gì cả.
2 : Vội vàng. Như phiền nhũng 煩宂, nhũng tạp 宂雜 đều là cái ý nói vì việc lặt vặt làm bận vậy. Gác bỏ mọi sự gọi là bát nhũng 撥宂.
3 : Dân không có chỗ ở yên.
4 : Hèn kém.
宂
宂
宂