孟 mạnh, mãng (8n)
1 : Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh 孟.
2 : Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt 孟月. Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân 孟春, tháng tư gọi là tháng mạnh hạ 孟夏, v.v.
3 : Cố gắng, mạnh tấn 孟晉 gắng gỏi tiến lên.
4 : Một âm là mãng. Mãng lãng 孟浪 bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.
孟
孟
孟