孚 phu (7n)
1 : Tin, trung phu 中孚 tên một quẻ trong kinh Dịch.
2 : Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
3 : Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.
孚
孚
孚
1 : Tin, trung phu 中孚 tên một quẻ trong kinh Dịch.
2 : Phu giáp 孚甲 nứt nanh, nghĩa là cây cỏ nứt nanh nở ra hạt ra lá.
3 : Cũng có nghĩa như chữ phu 孵.